Print
Category: Grammar In Use

User Rating: 4 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Inactive
 

Unit 135. Verb + Preposition (5)

 

A          Động từ + in

 

believe IN...:

 

Do you believe in God? (= do you believe that God exist?)

 

            Bạn có tin vào Thượng đế không? (= Bạn có tin rằng Thượng đế tồn tại không?)

 

I believe in saying what I think? (= I believe it is right to say what I think)

 

            Tôi tin tưởng khi nói những gì mình nghĩ. (= tôi tin rằng là đúng đắn khi nói những điều mình

nghĩ)

 

specialise IN...:

 

Helen is a lawyer. She specialises in company law.

 

            Helen là luật sư. Cô ấy chuyên về luật công ty.

 

succeed IN...:

 

I hope you succeed in finding the you want.

 

            Tôi hy vọng bạn tìm được công việc mong muốn.

 

B          Động từ + into

 

break INTO...:

 

Our house was broken into a few days ago but nothing was stolen.

 

            Cách đây vài ngày nhà tôi đã bị đột nhập nhưng không mất mát gì.

 

crash/drive/bump/run INTO...:

 

He lost control of the car and crashed into a wall.

 

            Ông ta không điều khiển nổi chiếc xe nữa và đâm sầm vào một bức tường.

 

divide/cut/split something INTO (two or more parts) - Chia, cắt cái gì đó thành 2 phần hay nhiều phần:

 

The book is divided into three parts.

 

            Quyển sách được chia thành 3 tập.

 

Cut the meat into small parts before frying it.

 

            Hãy cắt thịt ra thành các miếng nhỏ trước khi rán.

 

translate (a book etc.) FROM one language INTO another

 

George Orwell’s book have been translated into many languages.

 

            Cuốn sách của Goerge Orwell đã được dịch ra nhiều thứ tiếng.

 

C          Động từ + with

 

collide WITH...:

 

There was an accident this morning. A bus collided with a car (nhưng crashed into)

 

            Có một tai nạn sáng nay. Một chiếc xe buýt đụng phải một chiếc xe hơi.

 

fill something WITH... (nhưng full of... xem Unit 130b)

 

Take this saucepan and fill it with water.

 

            Hãy cầm lấy cái chảo này và đổ nước vào.

 

provide/supply somebody WITH...:

 

The school provides all its students with books.

 

            Trường học cung cấp sách cho tất cả học sinh.

 

D          Động từ + to

 

happen TO...:

 

What happened to that gold watch you use to have? (= where is it now?)

 

            Chuyện gì đã xảy ra với chiếc đồng hồ vàng mà bạn thường đeo vậy? (= nó đâu rồi?)

 

prefer one thing/person TO another:

 

I prefer tea to coffee.

 

            Tôi thích trà hơn cà phê.

 

E          Động từ + on

 

concentrate ON...:

 

Don’t look out of the window. Concentrate on your work.

 

            Đừng nhìn ra ngoài cửa sổ. Hãy tập trung vào việc của anh đi.

 

insist ON...:

 

I wanted to go alone but they insisted on coming with me.

 

            Tôi muốn đi một mình nhưng đã nài nỉ xin đi cùng tôi.

 

spend (money) ON...:

 

How much money do you spend on food each week?

 

            Bạn tốn bao nhiêu tiền thức ăn mỗi tuần.