Sponsored links


|[00:00.32]Christmas Giáng sinh.|[00:02.80] In December, Christmas comes. Vào tháng Mười Hai, Giáng sinh tới.|[00:04.72] We get a holiday from school,  and our parents get a few days off from work. Chúng tôi được nghỉ học và bố mẹ tôi được nghỉ làm vài ngày.|[00:09.69] Our family gets ready for Christmas by decorating the house. Gia đình tôi chuẩn bị sẵn sàng cho Giáng sinh bằng cách trang hoàng nhà cửa.|[00:13.47] We decorate inside and out. Chúng tôi trang hoàng bên trong và bên ngoài.|[00:15.92] On the outside of the house we put up lights that twinkle and glow. Bên ngoài nhà chúng tôi thắp những ngọn đèn lấp lánh và rực rỡ.|[00:20.29] We have a wooden Santa Claus and reindeer set that my father puts up on the roof. Chúng tôi có một ông già Nô en và một bộ tuần lộc bằng gỗ mà bố tôi đặt trên mái nhà.|[00:25.68] Inside, we put up a Christmas tree. Trong nhà chúng tôi đặt một cây giáng sinh|[00:28.17] Some years we have a real tree. Một số năm chúng tôi có cây thật.|[00:30.32] Real pine trees smell nice, but you have to be careful that they don't dry out and start a fire. Cây thông thật có mùi hương thật tuyệt nhưng bạn phải cẩn thận để chúng không bị khô và bén lửa.|[00:36.88] This year we have an artificial tree. Năm nay chúng tôi có cây giả.|[00:39.52] We hang tinsel and ornaments on the tree. Chúng tôi treo kim tuyến và đồ trang trí lên cây.|[00:42.24] We also hang strands of lights on the tree and put a star at the top. Chúng tôi cũng treo những dải đèn nhấp nhánh lên cây và đặt một ngôi sao lên trên ngọn.|[00:46.94] Everyone thinks that the tree is beautiful when we turn on the lights. Mọi người đều nghĩ cây thật  đẹp khi chúng tôi bất đèn lên.|[00:50.76] We place gifts under the tree. Chúng tôi đặt những món quà dưới gốc cây.|[00:52.64] There is a gift for me under the tree. Có một món quà cho tôi dưới gốc cây.|[00:54.72] It is wrapped in red paper, and it has a big green bow on it. Nó được bọc trong giấy đỏ và nó có cái nơ xanh to ở trên.|[00:59.11] Red and green are the Christmas colours. Đỏ và xanh là sắc màu Giáng sinh.|[01:01.28] On Christmas Eve, my brother and sister and I will hang our stockings near the fireplace. Vào đêm Giáng sinh, anh, chị và tôi sẽ treo những đôi tất gần lò sưởi.|[01:07.34] Santa Claus comes down the chimney  and fills our stockings full of toys and goodies. Ông già nô en sẽ xuống bằng đường ống khói và nhét đầy đồ chơi và bánh kẹo vào tất của chúng tôi.|[01:12.65] On Christmas morning, it is exciting to see what Santa has left for you. Vào buổi sáng Giáng sinh, thật vui khi nhìn thấy những gì ông già Nô en đã để lại cho bạn.|[01:17.29] My mother will make a big turkey dinner for us on Christmas day. Mẹ tôi sẽ nấu bữa tối cho chúng tôi với một chú gà tây to vào ngày Giáng sinh.|[01:21.35] We will have lots of vegetables and good tasting foods to go with the turkey. Chúng tôi sẽ ăn nhiều rau và những món ăn có hương vị hớp dẫn cùng với món gà tây.|[01:25.52] We will have dessert too. Chúng tôi cũng có món tráng miệng.|[01:27.20] Some of my family like Christmas pudding, but I will just have ice cream. Một số thành viên trong gia đình tôi thích bánh pút đinh nhưng tôi chỉ thích ăn kem.|[01:32.96] Last year some carolers came to the door. Năm ngoái một số người hát bài hát Giáng sinh đến trước cửa.|[01:35.09] It was snowing outside. Ngoài trời tuyết đang rơi.|[01:36.48] They stood in the snow and sang Christmas carols to us. Họ đứng trong tuyết và hát những bài hát Giáng sinh cho chúng tôi.|[01:40.05] My father gave them some money, and my mother gave them some hot chocolate to warm them up. Bố tôi cho họ ít tiền, và mẹ tôi đưa cho họ chút sô cô la nóng để họ thấy ấm lại.|[01:45.68] They had lovely voices, and they sang some of my favorite carols. Họ có chất giọng thật đáng yêu và họ hát một số bài giáng sinh tôi thích.|[01:49.84] We also collect food, gifts and money for some of the people in town who cannot afford to have Christmas. Chúng tôi cũng quyên góp thức ăn, quà và tiền cho một số người trong thị trấn không đủ điều kiện tổ chức Giáng sinh.|[01:56.47] My family is collecting things for a poor family who live near here. Gia đình tôi sẽ ủng hộ một số thứ cho một gia đình nghèo sống gần đây.|[02:00.48] We had fun deciding which toys to buy for the children in that family. Chúng tôi vui khi quyết định mua đồ chơi nào cho bọn trẻ của gia đình đó.|[02:04.59] It is a good feeling to share with people who do not have as much as you do. Cảm giá thật là tuyệt khi chia sẻ với những người không có nhiều điều kiện như bạn.|[02:08.93] My parents have always taught us that Bố mẹ thường dạy chúng tôi rằng|[02:11.44] Christmas is a time for giving, not receiving. Giáng sinh là lúc chúng ta cho đi, không phải nhận về.|[02:15.12] I think they're right. Tôi nghĩ bố mẹ nói đúng.




Sponsored links