Sponsored links


|[00:00.50]Days of the Week Các ngày trong tuần|[00:03.04] There are seven days of the week. Có bấy ngày trong một tuần.|[00:05.77] Sunday is a day of rest for some people, but many people still have to work. Chủ Nhật là ngày nghỉ của một số người, nhưng nhiều người vẫn phải đi làm.|[00:11.43] Quite a few people go to church on a Sunday. Một số người đi nhà thờ vào Chủ nhật.|[00:14.56] On Monday morning, we go back to school after the weekend. Sáng thứ Hai, chúng ta đi học lại sau kỳ nghỉ cuối tuần.|[00:19.01] Many people say that they don't like Monday because it is the beginning of the work week. Nhiều người nói rằng họ không thích thứ Hai bởi vì nó bắt đầu một tuần làm việc.|[00:25.23] Tuesday is a school day and a working day. Thứ Ba là ngày đi học và ngày đi làm.|[00:28.29] I don't think that there is anything special about a Tuesday. Tôi không nghĩ là có gì đặc biệt về thứ Ba.|[00:32.45] Wednesday is the middle of the work week. Thứ tư là là giữa tuần làm việc.|[00:35.36] On Thursday, many of the stores and malls stay open later. Vào thứ Năm, nhiều gian hàng và khu mua sắm mở cửa muộn.|[00:40.65] It gives you a chance to run some errands on a Thursday night. Như vậy, bạn có cơ hội mua sắm những thứ lặt vặt vào tối thứ Năm|[00:45.54] On Friday, you feel like the work week is nearly over. Vào thứ Sau, bạn thấy dường như tuần làm việc đã gần qua.|[00:48.89] Some people say, "thank goodness it is Friday." Một số người nói, “Cảm ơn Chúa đây là thứ Sáu”.|[00:52.15] They look forward to the weekend. Họ đang mong chờ cuối tuần.|[00:53.52] On Saturday, many people can sleep in late. Vào thứ Bảy, nhiều người có thể đi ngủ muộn|[00:58.52] People get errands done on Saturday. Mọi người làm những việc linh tinh vào thứ Bảy.|[01:01.79] You see a lot of people in the grocery store on a Saturday. Bạn thấy nhiều người trong gian hàng tạp phẩm vào thứ Bảy.|[01:04.98] Most children look forward to Saturday so that they can play with their friends. Bọn trẻ con mong đợi đến thứ bảy để chúng có thể chơi với bạn của mình.|[01:10.32] Then, Sunday comes again. Sau cùng, Chủ nhật lại tới.|[01:11.37] The weeks turn into months, and the months turn into years. Các tuần nối tiếp thành các tháng, các tháng nối tiếp thành các năm.|[01:15.75] Time goes by quite quickly. Thời gian trôi đi thật nhanh.




Sponsored links